Trong bài này, chúng ta sẽ được học 10 cụm động từ đi với ‘set’. Hãy xem khi ‘set’ đi cùng với các giới từ khác nhau thì ý nghĩa của nó sẽ thay đổi như thế nào nhé. Set aside: Loại bỏ, bác bỏ. Ví dụ: His proposal to CEO has been set aside. 2. Động từ đi với giới từ "against" fight against (chiến đấu chống lại) Ví dụ: Vietnam had to fight against France for a long time. (Việt Nam đã phải chiến đấu chống lại Pháp trong 1 thời gian dài.) protect against (bảo vệ khỏi) Ví dụ: You should protect yourself against infectious diseases. Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh tổng hợp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên. t doing + about/ of doing + For doing + From doing Believe Be interested Participate Succeed (thành) Be accused (buộc) Be capable (thạo) For the purpose Be guilty (có lỗi 📌[Ngã Tư Sở] Phỏng vấn đi làm luôn 💢TUYỂN SALE FULLTIME/PARTTIME ( không yêu cầu kinh nghiệm) ⏰Thời gian làm việc linh hoạt: Full-time: 8h00h-17h30 Không yêu cầu kinh nghiệm, sẽ được đào tạo từ đầu Chỉ cần bạn: có laptop Chăm chỉ, ham học hỏi và nhiệt tình với công việc. Quyền lợi: Lương cứng 5tr + tiền Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu sâu về định nghĩa, cấu trúc, cách dùng của động từ “ put”, sau đó chúng ta sẽ đi qua nghiên cứu thêm về một số thành ngữ với động từ “put” nhé. ( Ảnh minh họa mô tả về động từ “put”) 1. Định Nghĩa "Put". Put có rất . Giới từ là thành phần quan trọng trong tiếng Anh. Nhưng có khá nhiều giới từ và cách sử dụng như thế nào? Giới từ đi với động từ nào?… Chính vì vậy mình xin giới thiệu tới các bạn tổng hợp kiến thức về các động từ giới từ thông dụng dưới động từ đi với giới từ “IN”– to believe in something/somebody tin tưởng cái gì / vào ai– to delight in something phấn khích về cái gì– to employ in something sử dụng về cái gì– to encourage somebody in something cổ vũ khuyến khích ai làm cái gì– to discourage somebody in something làm ai nản lòng– to help somebody in something giúp ai việc gì– to include something in something gộp cái gì vào cái gì– to indulge in something chìm đắm, say mê trong cái gì– to instruct somebody in something chỉ thị ai việc gì– to invest something in something đầu tư cái gì vào cái gì– to involved in something dính lứu vào cái gì– to persist in something kiên trì trong cái gì– to share in something chia sẻ cái gì– to share something with somebody in something chia sẻ cái gì với ai– to deal in buôn bán cái gì– to fail in thất bại trong một hoạt động hay khi làm gì– to speak in English nói bằng tiếng Anh– to join in tham gia vào, gia nhập vào– to take part in tham gia vào– to participate in tham gia– to get in a taxi lên xe taxi– to arrive in đến một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như thành phố, quốc gia, … – to succeed in thành công trong hoạt động nào đóCác động từ đi kèm giới từ “OF”– to be made of được làm bằng chất liệu nào đó– to suspect someone of something nghi ngờ ai về điều gì– to warn someone of something cảnh báo ai về điều gì– to approve of tán thành về– to think of nghĩ ngợi về, suy nghĩ kỹ vềCác động từ đi với “WITH”– to deal with giải quyết vấn đề, giao thiệp với ai– to part with chia tay ai để từ biệt– to keep pace with sánh kịp, đuổi kịp– to sympathize with thông cảm với ai– to shake with run lên vì sợ– to fill with làm đầy, lắp đầy– to combine with kết hợp với– to agree with someone on about something đồng ý với ai về cái gì– to begin with bắt đầu bằngCác động từ đi với “FROM”– to differ from bất đồng về– to suffer from gánh chịu, bị một rủi ro– to shelter from che chở khỏi– to prevent someone from doing something ngăn cản ai làm gì– to borrow from somebody/something vay mượn của ai /cái gì– to demand something from somebody đòi hỏi cái gì ở ai– to dismiss somebody from something bãi chức ai– to dismiss somebody/something from giải tán cái gì– to draw something from something rút cái gì– to emerge from something nhú lên cái gì– to escape from … thoát ra từ cái gì– to prevent something from ngăn cản ai cái gì– to protect somebody /something from bảo vệ ai /bảo về cái gì– to prohibit somebody from doing something cấm ai làm việc gì– to separate something/somebody from something/somebody tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi aiCác động từ đi với “AT”– to look at nhìn vào– to knock at gõ cửa– to laugh at cười cái gì– to smile at cười chế nhạo ai– to shoot at bắn vào một mục tiêu– to point at chỉ vào ai– to aim at nhắm vào một mục đích nào đó– to arrive at đến nơi nào đó, một khu vực địa lý nhỏ như nhà ở, bến xe, sân bay, .. Các động từ đi với “TO”– to listen to lắng nghe ai– to move to dời chỗ ở đến– to write a letter to someone viết một lá thư cho ai– to talk to nói chuyện với ai– to apologize to someone for something xin lỗi ai về cái gì– to travel to đi đến một nơi nào đó– to pray to God for something cầu Chúa ban cho cái gì– to get to đến một nơi nào đó– to contribute to góp phần vào, đóng góp vào– to belong to thuộc về– to object to phản đối ai– to look forward to + V-ing mong đợi điều gì– to confess to thú nhận với aiCác động từ đi với “ON”– to smile on mỉm cười với ai– to set on fire phát hoả, đốt cháy– to get on a train/a bus/ a plane lên tàu hoả/ xe bus/ máy bay– to rely on dựa vào, nhờ cậy vào– to insist on khăng khăng, cố nài– to depend on dựa vào, tuỳ thuộc vào– to keep on vẫn, cứ, tiếp tục– to count on trông cậy vào, giải thích về cái gì– to base on something dựa trên cơ sở gì– to act on something hành động theo cái gì– to call on somebody ghé vào thăm ai– to call on somebody to do something kêu gọi ai làm gì– to comment on something bình luận về cái gì– to concentrate on something tập trung vào việc gì– to congratulate somebody on something chúc mừng ai đó trong dịp gì– to consult somebody on something tham khảo ai đó về vấn đề gì– to decide on something quyết định về cái gìCác động từ đi với “ABOUT”– to think about nghĩ về– to worry about lo ngại về cái gì– to sorry about something lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì– to doubt about something hoài nghi về cái gìCác động từ đi với một số giới từ khác– to denounce again something tố cáo chống lại ai– to watch over canh chừng– to search for tìm kiếm– to pay for trả giá cho– to set up thành lập một doanh nghiệp– to give up từ bỏ– to look after chăm sóc ai– to take after trông giống với– to fall into bị rơi vào một tình huống nào đó– to translate into dịch sang một ngôn ngữ nào đó– to break into đột nhập vào– to see off tiễn đưa ai, từ biệt ai– to put off trì hoãn, hoãn lạiNhư vậy qua bài viết tổng hợp về giới từ sau động từ thông dụng nhất trên đây bạn đã biết giới từ theo sau động từ thế nào? Các động từ đi với giới từ thế nào chưa? Mình xin chúc các bạn ôn luyện thật tốt!

các giới từ đi kèm với put